Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
abbreviation /əˌbriː.viˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cách viết tắc, sự tóm tắc, tóm lược; USER: viết tắt, chữ viết tắt, tên viết tắt, cái viết tắt, cái viết tắt là

GT GD C H L M O
abstract /ˈæb.strækt/ = ADJECTIVE: khó hiểu, tóm lược, trích yếu, trừu tượng, vô hình, không kể; NOUN: rút ra, tóm tắc; VERB: ăn cắp, hút ra, lấy ra, trừ ra; USER: trừu tượng, tóm tắt, Abstract, trừu

GT GD C H L M O
access /ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần; USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận

GT GD C H L M O
accuracy /ˈæk.jʊ.rə.si/ = NOUN: tính chính xác, tính đúng, xác thực; USER: độ chính xác, chính xác, tính chính xác, xác, sự chính xác

GT GD C H L M O
acronym /ˈæk.rə.nɪm/ = USER: từ viết tắt, viết tắt, chữ viết tắt, viết tắt của, từ viết tắt của

GT GD C H L M O
additional /əˈdɪʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: bổ sung, thêm vào; USER: bổ sung, thêm, bổ sung, khác, phụ

GT GD C H L M O
address /əˈdres/ = NOUN: địa chỉ, cách nói chuyện, đơn thỉnh nguyện, diển thuyết, sự tuyên bố; VERB: biên trên bức thư; USER: địa chỉ, địa chỉ, địa chỉ địa, địa, chỉ

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ = NOUN: nghiên cứu, phân giải, phép phân tách, phép phân tích, xét nghiệm; USER: phân tích, tích, phân

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
any /ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì; ADVERB: không thể được; PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì; USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi

GT GD C H L M O
aol = USER: aol, của AOL

GT GD C H L M O
application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, áp dụng, đơn, ứng, dụng

GT GD C H L M O
applications /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, đơn, dụng

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
assessment /əˈses.mənt/ = NOUN: sự đánh thuế, sự định giá; USER: đánh giá, thẩm định, giám định, thẩm, đánh

GT GD C H L M O
assignee /əˌsaɪˈniː/ = VERB: kultivirati, njegovati, obrađivati, gajiti; USER: kultivira, njeguje, obrađuje, gaji, njegujemo

GT GD C H L M O
assistance /əˈsɪs.təns/ = NOUN: sự giúp đở; USER: hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ, trợ, sự hỗ trợ

GT GD C H L M O
assistive /əˈsɪstɪv/ = USER: trợ giúp, trôï giuùp,

GT GD C H L M O
associates /əˈsəʊ.si.eɪt/ = NOUN: vật phụ thuộc; USER: liên kết, cộng, ty liên kết, công ty liên kết, liên

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
available /əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi; USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có

GT GD C H L M O
average /ˈæv.ər.ɪdʒ/ = NOUN: số trung bình, ở giửa; ADJECTIVE: vừa phải; VERB: lấy, tính số trung bình; USER: trung bình, bình quân, trung bình là, số trung bình, số trung bình là

GT GD C H L M O
base /beɪs/ = NOUN: căn cứ, cơ số, diêm cơ, đường chân, đường đáy; ADJECTIVE: đê hèn, hèn hạ; VERB: căn cứ vào; USER: cơ sở, căn cứ, cơ bản, lý, cơ

GT GD C H L M O
based /-beɪst/ = VERB: căn cứ vào; USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên

GT GD C H L M O
become /bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị

GT GD C H L M O
benefits /ˈben.ɪ.fɪt/ = NOUN: lợi ích, tiền cấp dưởng, tiền phụ cấp, ơn huệ; USER: lợi ích, lợi, những lợi ích, quyền lợi, trợ cấp

GT GD C H L M O
board /bɔːd/ = VERB: lên tàu, cập bến, đóng bìa, lót ván, nuôi; NOUN: đường tàu chạy vát, giấy dầy, tấm ván, tiền ăn cơm tháng, giấy cạt tông, giấy cứng; USER: hội đồng quản trị, bảng, Ban, tàu, Board

GT GD C H L M O
breakdown /ˈbreɪk.daʊn/ = NOUN: bị hư máy, phá sập, sự hỏng hóc, sự suy nhược, sự thất bại, xe hư; USER: sự cố, cố, phân tích, phân, phân hủy

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
categories /ˈkæt.ə.ɡri/ = USER: loại, danh mục, chuyên mục, mục, các loại

GT GD C H L M O
categorization /ˈkæt.ə.ɡər.aɪz/ = USER: phân loại, việc phân loại

GT GD C H L M O
category /ˈkæt.ə.ɡri/ = USER: thể loại, loại, mục, hạng mục, nhóm

GT GD C H L M O
channels /ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu; USER: kênh, các kênh, các kênh truyền hình, các kênh truyền, kênh truyền

GT GD C H L M O
com

GT GD C H L M O
commercially /kəˈmɜː.ʃəl/ = USER: thương mại, mặt thương mại, thương mại hóa, thương mại có, đích thương mại

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
completely /kəmˈpliːt.li/ = ADVERB: ghép thành bộ, hoàn thành công việc, làm cho đầy đủ, sắp thành đôi; USER: hoàn toàn, hoàn, hoàn toàn không, toàn

GT GD C H L M O
components /kəmˈpəʊ.nənt/ = NOUN: phần hợp thành; USER: thành phần, các thành phần, linh kiện, phần, hợp phần

GT GD C H L M O
comprehensive /ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/ = ADJECTIVE: kiến thức rộng, sự bao hàm, sự bao quát, sự nhận thức, thuộc về hiểu biết; USER: toàn diện, diện, đầy đủ, đủ, toàn diện của

GT GD C H L M O
computer /kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán; USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính

GT GD C H L M O
concatenation /kənˈkæt.ə.neɪ.ʃən/ = NOUN: sự liên hệ; USER: sự liên hệ, nối, ghép nối, xâu chuỗi, nối chuỗi

GT GD C H L M O
consumer /kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ; USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, của người tiêu dùng, khách hàng, tiêu thụ

GT GD C H L M O
contact /ˈkɒn.tækt/ = NOUN: tiếp xúc, đụng chạm, gần gủi, va chạm; VERB: tiếp xúc với; USER: liên hệ, liên hệ với, liên lạc, liên lạc với, liên

GT GD C H L M O
contents /kənˈtent/ = NOUN: đồ chứa bên trong, làm đẹp ý; USER: nội dung, các nội dung, nội dung của, nội dung chủ, dung

GT GD C H L M O
copy /ˈkɒp.i/ = NOUN: bản sao, bản, kiểu mẩu, phỏng theo, sao lục, bản thảo, bắt chước, sự chép lại, sự sao lại; VERB: cọp dê, phỏng theo, bắt chước; USER: sao chép, chép, copy, sao chép các, sao

GT GD C H L M O
corporate /ˈkɔː.pər.ət/ = ADJECTIVE: đoàn thể, lập thành; USER: công ty, doanh nghiệp, của công ty, ty, nghiệp

GT GD C H L M O
corpus /ˈkɔː.pəs/ = NOUN: ຕຸຣິຍາງ, ປີ່ພາດ, ມະໂຫຣີ, ວົງມະໂຫຣີ; USER: văn thể, tập văn, ngữ liệu, corpus, ngữ

GT GD C H L M O
correct /kəˈrekt/ = ADJECTIVE: không sai, đúng, chính xác, đúng luật, hợp cách, hợp thức; VERB: khiển trách, sửa chửa, sửa phạt, trách mắng, trừng phạt, trừng trị; USER: sửa chữa, sửa, điều chỉnh, chỉnh, đúng

GT GD C H L M O
customer /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách

GT GD C H L M O
designed /dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi; USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để

GT GD C H L M O
detail /ˈdiː.teɪl/ = NOUN: chi tiết, tỉ mỉ, bày tỏ, bộ phận của máy, kê khai tường tận, phân đội, quân lịnh; VERB: kể tường tận, trình bày, rỏ ràng từng chi tiết; USER: chi tiết, chi, cụ, cụ thể, cách chi tiết

GT GD C H L M O
determination /dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: cương quyết, định rỏ, phán quyết, quyết định, thủ tiêu, xác định; USER: quyết định, quyết tâm, quyết, xác định, xác

GT GD C H L M O
development /dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh; USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của

GT GD C H L M O
digitized /ˈdɪdʒ.ɪ.taɪz/ = USER: số hóa, số hoá, được số hóa, được số hoá, đã số hóa

GT GD C H L M O
digitizing /ˈdɪdʒ.ɪ.taɪz/ = USER: số hia, hia, số hia các, số hoá, việc số hia,

GT GD C H L M O
directions /daɪˈrek.ʃən/ = NOUN: dặn dò; USER: hướng, hướng dẫn, chỉ dẫn, chỉ đường, định hướng

GT GD C H L M O
directory /dɪˈrek.tər.i/ = ADJECTIVE: hướng dẩn, chỉ bảo, giáo huấn, truyền lịnh; NOUN: hội đồng quản trị, niên giám điện thoại, sách ghi tất cả địa chỉ; USER: thư mục, thư, mục, directory

GT GD C H L M O
disabilities /ˌdisəˈbilitē/ = NOUN: bất lực, bất tài, không có sức lực, ốm yếu, suy nhược; USER: khuyết tật, tàn tật, tật, bị khuyết tật, thiểu năng

GT GD C H L M O
disabled /dɪˈseɪ.bl̩d/ = ADJECTIVE: suy nhược, tàn tật; USER: bị vô hiệu hóa, vô hiệu hóa, khuyết tật, tàn tật, tắt

GT GD C H L M O
distribution /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ = NOUN: phân chia, phân chia theo hạng, phân phát, sự vung rải; USER: phân chia, phân phối, phân bố, phân, phân bổ

GT GD C H L M O
each /iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi; USER: môi, mỗi, từng, nhau, các

GT GD C H L M O
east /iːst/ = NOUN: đông, phương đông, hướng đông, phía đông; USER: đông, phía đông, East, về phía đông, Ðông

GT GD C H L M O
education /ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: học nghiệp, nền học, sự giáo hóa, sự giáo huấn, sự giáo dục, sự tập, sự dạy dỗ; USER: giáo dục, học, Education, đào tạo, nền giáo dục

GT GD C H L M O
eighteen /ˌeɪˈtiːn/ = USER: mười tám

GT GD C H L M O
embedded /ɪmˈbed.ɪd/ = VERB: ấn vào, cắm vào, chôn vào, đóng vào, gắn vào, in vào; USER: nhúng, nhúng vào, được nhúng, gắn

GT GD C H L M O
end /end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc; VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu; USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp

GT GD C H L M O
english /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh; ADJECTIVE: thuộc về nước Anh; USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt

GT GD C H L M O
entire /ɪnˈtaɪər/ = ADJECTIVE: nguyên, trọn, trọn vẹn, cái nguyên, chưa thiến, toàn thể, hoàn toàn; NOUN: ngựa chưa thiến; USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, bộ

GT GD C H L M O
entirely /ɪnˈtaɪə.li/ = ADVERB: trọn vẹn; USER: hoàn toàn, toàn, toàn bộ

GT GD C H L M O
evaluate /ɪˈvæl.ju.eɪt/ = VERB: định, phỏng đoán, tìm một biểu thức; USER: đánh giá, đánh giá các, thẩm định, thẩm, đánh

GT GD C H L M O
executive /ɪɡˈzek.jʊ.tɪv/ = ADJECTIVE: chấp hành, làm bổn phận, quyền hành pháp, thi hành, thực hành; NOUN: hội nghị nhóm kín, mạng lịnh; USER: điều hành, giám đốc điều hành, hành, đốc điều hành, hành pháp

GT GD C H L M O
existed /ɪɡˈzɪst/ = VERB: có, còn lại, tồn tại, vẩn còn, vẩn còn tồn tại; USER: tồn tại, tồn, đã tồn tại, hiện hữu, hữu

GT GD C H L M O
figure /ˈfɪɡ.ər/ = NOUN: nhân vật, dung mạo, hình dáng, hình thể, ngoại hình; VERB: phỏng chừng, tượng trưng, viết bằng số; USER: tìm, hình, con số, con, hình dung

GT GD C H L M O
figures /ˈfɪɡ.ər/ = NOUN: nhân vật, dung mạo, hình dáng, hình thể, ngoại hình; USER: số liệu, con số, số, hình, con

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
five /faɪv/ = five, five; USER: năm, lăm

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
forecast /ˈfɔː.kɑːst/ = NOUN: dự liệu, sự báo trước, sự đoán trước; USER: dự báo, Dự, Dự báo trong, Thiên, báo

GT GD C H L M O
forecasts /ˈfɔː.kɑːst/ = NOUN: dự liệu, sự báo trước, sự đoán trước; USER: dự báo, dự đoán, dự, dự báo của, dự đoán được thời

GT GD C H L M O
foreign /ˈfɒr.ən/ = ADJECTIVE: ngoại quốc, xa lạ, không có quan hệ, thuộc về một nước khác; USER: nước ngoài, ngoại, ngoài, ngoài nước, hối

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
funded /fʌnd/ = ADJECTIVE: bản chất; USER: tài trợ, được tài trợ, vốn, trợ, sử

GT GD C H L M O
future /ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới; USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của

GT GD C H L M O
gains /ɡeɪn/ = NOUN: được, lợi ích, lời, được ơn, sự tăng thêm, tăng gia, tham lợi, thắng lợi; USER: lợi nhuận, tăng, lợi, lợi ích, thu

GT GD C H L M O
geographic /ˌdʒi.əˈɡræf.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về địa dư; USER: địa lý, lý, địa, về địa lý, vực địa lý

GT GD C H L M O
giants /ˈdʒaɪ.ənt/ = NOUN: cây to, người khổng lồ, vật phi thường; USER: gã khổng lồ, người khổng lồ, khổng lồ, những người khổng lồ, đại gia

GT GD C H L M O
graphic /ˈɡræf.ɪk/ = ADJECTIVE: cách biểu họa, đồ giải, thuộc về đồ biểu, đồ tả, linh động, vẽ vời; NOUN: thuật vẽ đồ biểu; USER: đồ họa, hình ảnh, ảnh, đồ hoạ, hình

GT GD C H L M O
ground /ɡraʊnd/ = NOUN: đất, mặt đất, dưới đất, căn cứ, ăn chắc, biết chắc chắn, cặn rượu; VERB: dựa, căn cứ vào, chủ yếu, cốt yếu, hạ xuống đất; USER: mặt đất, đất, mặt bằng, mặt, trệt

GT GD C H L M O
group /ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp; VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp; USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm

GT GD C H L M O
gui /ˈɡuː.i/ = USER: gui, giao diện, giao diện đồ họa, diện, gui của

GT GD C H L M O
handling /ˈhænd.lɪŋ/ = NOUN: cách đối đải, cầm lái, đóng cán, sự điều khiển, sự phân phối, sự tra, sự dùng, vận dụng, vận dụng bằng tay; USER: xử lý, xử lý các, giải quyết, xử, việc xử lý

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
high /haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao; ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao; USER: cao, độ cao, lượng cao, trung

GT GD C H L M O
historical /hɪˈstɒr.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về sử học; USER: lịch sử, lịch sử giao dịch, tích lịch sử, di tích lịch sử, sử

GT GD C H L M O
history /ˈhɪs.tər.i/ = NOUN: lịch sử, sử, sử học; USER: lịch sử, lịch sử, sử, lịch, lịch sử của

GT GD C H L M O
homograph

GT GD C H L M O
hundred /ˈhʌn.drəd/ = hundred, khu hành chánh của quận; USER: trăm, hàng trăm, traêm

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
identification /aɪˌden.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: chứng minh thư, điều tra, như nhau, giống nhau, khám phá, nhận biết, nhận ra, phát giác, tìm thấy; USER: xác định, nhận dạng, xác, nhận diện, nhận

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
impaired /ɪmˈpeər/ = ADJECTIVE: hư hại, thiệt hại; USER: khiếm, suy giảm, bị suy giảm, suy yếu, suy

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
included /ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có; USER: bao gồm, có, đưa, gồm, bao gôm

GT GD C H L M O
including /ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong; USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó

GT GD C H L M O
independent /ˌindəˈpendənt/ = ADJECTIVE: độc lập, không chịu khuất phục, không tùy thuộc; USER: độc lập, độc lập, độc lập với, độc

GT GD C H L M O
individual /ˌindəˈvijəwəl/ = ADJECTIVE: riêng biệt, cá nhân, đời tư, thuộc về cá nhân, có tính đặc biệt; NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người; USER: cá nhân, riêng, riêng lẻ, cá, từng

GT GD C H L M O
individuals /ˌindəˈvijəwəl/ = NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người; USER: cá nhân, các cá nhân, cá nhân có, cá

GT GD C H L M O
industry /ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng; USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công

GT GD C H L M O
influence /ˈɪn.flu.əns/ = NOUN: ảnh hưởng, thế lực; VERB: làm có ảnh hưởng; USER: ảnh hưởng, ảnh hưởng, ảnh hưởng đến, ảnh hưởng tới, tác động

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
integrators /ˈɪntɪɡreɪtər/ = NOUN: máy tích phân, diện tích kế; USER: tích hợp, nhà tích hợp, các nhà tích hợp, integrators

GT GD C H L M O
interface /ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, giao, giao tiếp, diện, interface

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
introduce /ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào; USER: giới thiệu, đưa, giới thiệu các, giới thiệu với, đưa ra

GT GD C H L M O
introduction /ˌɪn.trəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: lời nói đầu, lời tựa, sự đút vào, sự giới thiệu, sự nhét, sự tiến dẩn, sự đem cho vật gì; USER: giới thiệu, đời, đưa, áp, thiệu

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
ix = USER: ix, viii, IX ĐIỀU

GT GD C H L M O
key /kiː/ = NOUN: chìa khóa, bài sửa lại, bí quyết, hòn đảo nhỏ, lời ghi chú, manh mối, mộng gổ; VERB: đóng chốt sắt, đóng nêm cho chặt, khóa cửa, lên dây đàn, ráp mộng; USER: chính, quan trọng, trọng, chủ chốt, chìa khóa

GT GD C H L M O
known /nəʊn/ = VERB: nhận ra; USER: được biết đến, biết, được biết, biết đến, gọi

GT GD C H L M O
language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của

GT GD C H L M O
languages /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngữ, tiếng, các ngôn ngữ, ngôn ngữ ở, thứ tiếng

GT GD C H L M O
large /lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải; ADVERB: rộng, lớn, nhiều; USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều

GT GD C H L M O
latest /ˈleɪ.tɪst/ = USER: mới nhất, nhất, cùng, mới nhất của, tất cả

GT GD C H L M O
latin /ˈlæt.ɪn/ = NOUN: chữ La tinh; USER: Latin, Latinh, La tinh, tiếng Latin

GT GD C H L M O
license /ˈlaɪ.səns/ = NOUN: giấy phép, bằng cử nhân, bằng lái xe, giấy phép hành nghề, môn bài, sự cho phép; VERB: cấp bằng, cấp bằng lái, cấp giấy, cấp giấy giá thú, cấp giấy hành nghề, cấp môn bài; USER: giấy phép, cấp giấy phép, phép, cấp phép, bằng

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
low /ləʊ/ = ADJECTIVE: không cao, thấp, hèn mọn, thấp kém, thức ăn thiếu thốn, địa ngục; ADVERB: thấp; USER: thấp, ít, mức thấp

GT GD C H L M O
machine /məˈʃiːn/ = NOUN: máy, máy móc, cơ giới, guồng máy, xe cộ, máy may, phi cơ; VERB: chế tạo, trau lại; USER: máy, máy tính, máy móc

GT GD C H L M O
major /ˈmeɪ.dʒər/ = NOUN: thiếu tá, quan tư, phần lớn, phần nhiều; ADJECTIVE: âm cách, âm giai, đại tiền đề, lớn hơn, nhiều; VERB: chuyên học môn nào; USER: chính, lớn, quan trọng, chủ yếu, trọng

GT GD C H L M O
makes /meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng; USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản

GT GD C H L M O
march /mɑːtʃ/ = NOUN: biên giới, cuộc diển hành, hành khúc, ranh giới, khoảng đất giữa hai nước; VERB: diển hành, giáp giới, khởi hành, khởi sự, tiếp giới, phát triển, có một biên giới chung; USER: diễu hành, diễu, tuần hành, quân, tháng ba

GT GD C H L M O
market /ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán; VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa; USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường

GT GD C H L M O
markets /ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán; USER: thị trường, các thị trường, chợ, thị, những thị trường

GT GD C H L M O
media /ˈmiː.di.ə/ = NOUN: bì mạc; USER: phương tiện truyền thông, truyền thông, phương tiện, media, phương tiện truyền

GT GD C H L M O
memory /ˈmem.ər.i/ = NOUN: kỷ niệm, ký ức, sức nhớ, trí nhớ; USER: bộ nhớ, nhớ, trí nhớ, ức

GT GD C H L M O
methodology /ˌmeθ.əˈdɒl.ə.dʒi/ = NOUN: phương pháp học; USER: phương pháp, phương pháp luận, phương, pháp

GT GD C H L M O
methods /ˈmeθ.əd/ = NOUN: làm việc có phương pháp; USER: phương pháp, các phương pháp, phương, phương thức, phương thưc

GT GD C H L M O
mid /mɪd/ = ADJECTIVE: chính giữa, khoảng giữa, ở giữa; USER: giữa, trung, Mid, vào giữa, giữa năm

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
multi /mʌl.ti-/ = PREFIX: có nghĩa là nhiều; USER: đa, nhiều, multi

GT GD C H L M O
multilingual /ˌmʌl.tiˈlɪŋ.ɡwəl/ = USER: đa ngôn ngữ, đa ngôn, đa ngữ, multilingual, nhiều ngôn ngữ

GT GD C H L M O
name /neɪm/ = NOUN: tên, danh, thanh danh, danh giá, tên của tuồng hát, danh tánh, tên của vật gì, danh tiếng, tiếng tăm; VERB: gọi tên, kêu tên; USER: tên, danh, name, tên của, Nhãn

GT GD C H L M O
network /ˈnet.wɜːk/ = NOUN: lưới sắt, dây thép đan giống như lưới, vật bện giống như lưới, vật đan giống như lưới, chỉ những đường băng qua tréo lại, cũng gọi là hệ thống; USER: mạng, mạng lưới, hệ thống

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
non /nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài

GT GD C H L M O
nuance /ˈnjuː.ɑːns/ = USER: sắc thái, của Nuance, nuance

GT GD C H L M O
number /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào; USER: số, số lượng, nhiều, con số

GT GD C H L M O
objective /əbˈdʒek.tɪv/ = ADJECTIVE: tiếp vật kính, thuộc về khách quan; NOUN: sự nhận xét theo khách quan, sự quan sát theo khách quan, sự trở thành khách quan; USER: mục tiêu, khách quan, mục tiêu của, quan, tiêu

GT GD C H L M O
obtained /əbˈteɪn/ = VERB: được, có, hiện hành, kiếm được, thông dụng; USER: thu được, được, đạt được, lấy, có được

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
organization /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn; USER: cơ quan, tổ chức, tổ, tổ chức của, các tổ chức

GT GD C H L M O
origin /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/ = NOUN: nguồn, chổ sản xuất, cội rể, gốc, nơi sản ra, nguồn góc, xuất xứ; USER: nguồn gốc, gốc, có nguồn gốc, xứ, xuất xứ

GT GD C H L M O
over /ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên; ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết; ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực; NOUN: xê ry; USER: hơn, trên, qua, trong, so

GT GD C H L M O
overall /ˌəʊ.vəˈrɔːl/ = ADJECTIVE: cọng chung, tất cả; NOUN: áo khoác ngoài, áo phủ ngoài; USER: tổng thể, chung, tổng, toàn, nói chung

GT GD C H L M O
overview /ˈəʊ.və.vjuː/ = USER: tổng quan, tổng quan về, nhìn tổng quan, tổng, cái nhìn tổng quan

GT GD C H L M O
page /peɪdʒ/ = VERB: hầu hạ, đếm số trang, đánh số trang, phục dịch; NOUN: bồi sai vặt, trang giấy, trang sách, người hầu hạ vua; USER: trang, page, vê

GT GD C H L M O
patent /ˈpeɪ.tənt/ = USER: bằng sáng chế, sáng chế, cấp bằng sáng chế, bản quyền, patent

GT GD C H L M O
patents /ˈpeɪ.tənt/ = USER: bằng sáng chế, các bằng sáng chế, sáng chế, bằng sáng chế của, bản quyền

GT GD C H L M O
performance /pəˈfɔː.məns/ = NOUN: làm công việc, sự nhiệm vụ, sự thi hành, sự thực hành, sự thực hiện, sự trình bày, buổi diễn, làm nghĩa vụ; USER: hiệu suất, thực hiện, hoạt động, hiệu quả, hiệu

GT GD C H L M O
phrases /freɪz/ = NOUN: ngữ pháp; USER: cụm từ, cụm, câu, các cụm từ, ngữ

GT GD C H L M O
planners /ˈplæn.ər/ = NOUN: người hoạch định, người trù liệu, người dự định; USER: các nhà hoạch định, lập kế hoạch, quy hoạch, nhà hoạch định, hoạch định

GT GD C H L M O
please /pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình; USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy

GT GD C H L M O
plus /plʌs/ = PREPOSITION: thêm; NOUN: dương, cộng vào, dấu cộng, số thêm vào; ADJECTIVE: phụ vào, thêm vào; USER: thêm, cộng với, cộng, cộng thêm, plus

GT GD C H L M O
potential /pəˈten.ʃəl/ = ADJECTIVE: khả năng, ngầm; NOUN: điện thế, tiềm lực; USER: tiềm năng, khả năng, tiềm tàng, tiềm, tiềm ẩn

GT GD C H L M O
presented /prɪˈzent/ = VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định, giới thiệu, trình bày, trình diện, đưa người nào ra ứng cử; USER: giới, được trình bày, giới thiệu, trình, phần giới

GT GD C H L M O
presents /ˈprez.ənt/ = NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng, vật biếu; USER: quà, quà tặng, món quà, những món quà, trình bày

GT GD C H L M O
price /praɪs/ = NOUN: giá, giải thưởng; VERB: định giá, trả giá; USER: giá, gia, giá cả, giá Tiền, mức giá

GT GD C H L M O
principles /ˈprɪn.sɪ.pl̩/ = NOUN: mối khởi đầu, nguồn gốc căn bản, nguyên chất, nguyên tắc; USER: nguyên tắc, các nguyên tắc, nguyên lý, nguyên, những nguyên tắc

GT GD C H L M O
product /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và

GT GD C H L M O
production /prəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: sự chế tạo, sự đưa ra, sự kéo dài của một đường, sự phát xuất, sự sản xuất, sự trình bày, sản phẫm, tác phẫm; USER: sản xuất, sản, sản lượng, sản phẩm

GT GD C H L M O
products /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của

GT GD C H L M O
program /ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch; VERB: làm một chương trình; USER: chương trình, chương, trình

GT GD C H L M O
projected /prəˈdʒek.tɪd/ = VERB: điều dự định, kế hoạch, liệng ra, ném đi, phóng ra, trù hoạch, trù liệu, vạch một đường thẳng; USER: dự, dự kiến, dự báo, chiếu, dự đoán

GT GD C H L M O
promotion /prəˈməʊ.ʃən/ = NOUN: sự đề xướng, sự thăng cấp, sự thăng chức, sự thăng trật; USER: xúc tiến, khuyến mãi, thúc đẩy, khuyến, quảng bá

GT GD C H L M O
provided /prəˈvīd/ = ADJECTIVE: thuộc về cho, thuộc về cung cấp; USER: cung cấp, được cung cấp, quy, quy định, cấp

GT GD C H L M O
provides /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung, mang

GT GD C H L M O
purchase /ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo; NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua; USER: mua, mua hàng, mua lại, mua các

GT GD C H L M O
questions /ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ; USER: câu hỏi, các câu hỏi, những câu hỏi, hỏi, câu

GT GD C H L M O
quick /kwɪk/ = ADVERB: mau, lẹ làng; ADJECTIVE: mau lên, cấp tốc, chớp nhoáng, mau chóng, mau lẹ, nhanh chóng, lanh lẹ, làm mau; NOUN: mau lẹ; USER: mau, nhanh chóng, nhanh, nhanh Nhóm, nhanh Nhóm điều

GT GD C H L M O
ranged /reɪndʒ/ = VERB: sắp hàng, chạy dài, theo phe bên nào, đi, đi khắp nơi, đi dọc theo; USER: dao động, tầm xa, dao, dao động trong khoảng, trong khoảng

GT GD C H L M O
ranking /ˈræn.kɪŋ/ = VERB: diển hành, sắp thành hàng, liệt người nào vào hạng; USER: xếp hạng, bảng xếp hạng, thứ hạng, cấp, hạng

GT GD C H L M O
recorded /riˈkôrd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa; USER: ghi lại, ghi, ghi nhận, được ghi, thu âm

GT GD C H L M O
region /ˈriː.dʒən/ = NOUN: khu, vùng, địa phương, miền; USER: khu, khu vực, vùng, vung, region

GT GD C H L M O
relative /ˈrel.ə.tɪv/ = ADJECTIVE: quan hệ, tỉ đối, tùy theo, thân thuộc, thuộc về tương đối, quan hệ đại danh từ; NOUN: họ hàng; USER: tương đối, liên quan, tương, thân, so

GT GD C H L M O
release /rɪˈliːs/ = VERB: từ chối, phóng thích, miển trừ, ném bom, thoát ra, nhượng lại; NOUN: cái cúp điện, giấy biên nhận, sự bay ra, sự cho máy chạy, sự đem ra bán, sự để lại; USER: phát hành, giải phóng, thả, phóng, phát

GT GD C H L M O
report /rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại; NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo; USER: báo cáo, báo, thông báo, báo cáo các

GT GD C H L M O
represent /ˌrep.rɪˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý; USER: đại diện, đại diện cho, đại diện cho các, hiện, thể hiện

GT GD C H L M O
represented /ˌrepriˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý; USER: đại diện, đại diện cho, biểu, biểu diễn, diễn

GT GD C H L M O
requirements /rɪˈkwaɪə.mənt/ = NOUN: sự cần dùng, sự yêu cầu; USER: yêu cầu, các yêu cầu, yêu cầu của, cầu, yêu cầu về

GT GD C H L M O
results /rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả; USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ

GT GD C H L M O
revenue /ˈrev.ən.juː/ = NOUN: huê lợi, lợi tức, tiền lời, tiền thâu nhập, tiền huê hồng; USER: doanh thu, thu, thu nhập, doanh, nguồn thu

GT GD C H L M O
revenues /ˈrev.ən.juː/ = USER: doanh thu, thu, thu nhập, khoản thu, nguồn thu

GT GD C H L M O
reverse /rɪˈvɜːs/ = ADJECTIVE: đảo ngược, ngược, nghịch lại; VERB: đảo ngược, hủy bỏ, thủ tiêu, làm lộn xộn, lộn ngược; NOUN: bề trái, cho xe lui lại, điều trái ngược, điều vận rủi; USER: đảo ngược, ngược lại, ngược, đảo chiều, pháp đảo ngược

GT GD C H L M O
review /rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển; NOUN: cuộc duyệt lại, cuộc thao diển, tạp chí, sự hồi tưởng, sự phê bình, sự xem lại, sự xét lại; USER: xem xét, xét, xem xét lại, rà soát, rà

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
score /skɔːr/ = VERB: ghi điểm, làm trầy; NOUN: tỷ số, cái khắc, dấu ghi, lý do, cái khía, số điểm, đường cắt, đường gạch, vết sướt, vết trầy, nguyên văn bản nhạc, trả hết nợ; USER: Điểm, Điểm số, số điểm, điểm hiển, số điểm hiển

GT GD C H L M O
scored /skɔːr/ = VERB: ghi điểm, làm trầy; USER: ghi, ghi bàn, ghi được, đã ghi bàn, đã ghi

GT GD C H L M O
scores /skɔːr/ = NOUN: tỷ số, cái khắc, dấu ghi, lý do, cái khía, số điểm, đường cắt, đường gạch, vết sướt, vết trầy, nguyên văn bản nhạc, trả hết nợ; USER: điểm, điểm số, số điểm, ñieåm

GT GD C H L M O
segment /ˈseɡ.mənt/ = NOUN: hình phân; VERB: chia ra từng khúc; USER: phân khúc, đoạn, phân đoạn, phân, mảng

GT GD C H L M O
segmentation /seɡˈment/ = NOUN: sự chia ra, sự phân chia; USER: phân chia, phân khúc, phân chia nhỏ, chia nhỏ gói, phân đoạn

GT GD C H L M O
segmented /seɡˈment/ = VERB: chia ra từng khúc; USER: phân đoạn, phân, phân khúc, segmented, được phân đoạn

GT GD C H L M O
segments /ˈseɡ.mənt/ = NOUN: hình phân; USER: phân đoạn, phân khúc, đoạn, các đoạn, các phân đoạn

GT GD C H L M O
server /ˈsɜː.vər/ = NOUN: người dọn ăn, người giao banh; USER: máy chủ, chủ, máy, máy chủ của, Server

GT GD C H L M O
service /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch

GT GD C H L M O
services /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: dịch vụ, các dịch vụ, vụ, dịch, dịch vụ của

GT GD C H L M O
share /ʃeər/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì; NOUN: phần, cổ phần, phần hùn, cổ phiếu, phần chia lới, phần đóng góp, phần gánh vác; USER: chia, chia sẻ, phần, cổ phiếu, cổ phần

GT GD C H L M O
shipments /ˈʃɪp.mənt/ = NOUN: hàng hóa chở trên tàu, sự cất hàng hóa xuống tàu, sự đem hàng hóa xuống tàu, sự gởi hàng hóa bằng đường biển, sự vận chuyển hàng hàng hóa bằng tàu; USER: lô hàng, hàng, các lô hàng, chuyến hàng, các chuyến hàng

GT GD C H L M O
size /saɪz/ = NOUN: keo, hồ gạo, kích thước, khuôn khổ, độ lớn, cỡ; VERB: dán hồ, phết hồ; USER: kích thước, kích cỡ, cỡ, size, mô

GT GD C H L M O
software /ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán; USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm

GT GD C H L M O
sold /səʊld/ = ADJECTIVE: đả bán hết; USER: bán, bán ra, được bán, bán được, đã bán

GT GD C H L M O
speech /spiːtʃ/ = NOUN: lời nói, ngôn ngữ của một dân tộc; USER: bài phát biểu, phát biểu, nói, lời nói, bài diễn văn

GT GD C H L M O
structure /ˈstrʌk.tʃər/ = NOUN: cách kết cấu, vật kiến trúc; USER: cấu trúc, cơ cấu, cấu, kết cấu

GT GD C H L M O
study /ˈstʌd.i/ = VERB: học tập, chăm chú, nghiên cứu, trắc nghiệm; NOUN: học hỏi, nghiên cứu, phòng làm việc, sự chăm chú, sự chú ý, sự học; USER: nghiên cứu, học, học tập, du học, hiểu

GT GD C H L M O
summary /ˈsʌm.ər.i/ = ADJECTIVE: sơ lược, khái lược, tóm lại, tóm lược, tóm tắc; USER: tóm tắt, bản tóm tắt, Tóm lại, Tóm, Tóm tắt thông tin

GT GD C H L M O
suppliers /səˈplaɪ.ər/ = USER: nhà cung cấp, các nhà cung cấp, cung cấp, bán, nha cung câp

GT GD C H L M O
syllable /ˈsɪl.ə.bl̩/ = NOUN: vần; USER: âm, âm tiết, syllable, chữ, vần

GT GD C H L M O
synthesis /ˈsɪn.θə.sɪs/ = NOUN: sự tổ hợp; USER: tổng hợp, tổng, sự tổng hợp, trình tổng hợp, tổng hợp các

GT GD C H L M O
synthesizer /ˈsɪn.θə.saɪ.zər/ = USER: tổng hợp, synthesizer, bộ tổng hợp, synthesiser,

GT GD C H L M O
synthesizers /ˈsinTHəˌsīzər/ = USER: tổng hợp, Synthesizers, bộ tổng hợp, bị tổng hợp, thiết bị tổng hợp"

GT GD C H L M O
synthetic /sɪnˈθet.ɪk/ = NOUN: sợi tổng hợp, phép tổng hợp, sự hóa hợp, sự kết hợp; ADJECTIVE: thuộc về họp lại; USER: tổng hợp, nhân tạo, tổng

GT GD C H L M O
system /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
t /tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự; USER: t, tấn, Ba T

GT GD C H L M O
table /ˈteɪ.bl̩/ = NOUN: bàn, bàn ăn, lòng bàn tay, mặt bằng của hột ngọc, bản mục lục; VERB: đánh bài trên bàn, đặc trên bàn, lấp mộng; USER: bảng, bàn, table

GT GD C H L M O
tables /ˈteɪ.bl̩/ = NOUN: bàn, bàn ăn, lòng bàn tay, mặt bằng của hột ngọc, bản mục lục; USER: bảng, bàn, các bảng, bảng biểu

GT GD C H L M O
tabulated /ˈtæb.jʊ.leɪt/ = VERB: chia loại, sắp đặt, sắp loại, thành bảng; USER: lập bảng, tabulated, lập thành bảng

GT GD C H L M O
technologies /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ

GT GD C H L M O
technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật

GT GD C H L M O
telecommunications /ˌtel.ɪ.kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃənz/ = NOUN: vô tuyến viển thông; USER: viễn thông, viễn thông Công, viễn, thông, cứng

GT GD C H L M O
telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại; VERB: nói điện thoại; USER: điện thoại, điện thoại, thoại, qua điện thoại, điện

GT GD C H L M O
test /test/ = VERB: thử, thí nghiệm; NOUN: cuộc thi, thí nghiệm, sự khảo thí, sự thử; USER: kiểm tra, thử nghiệm, thử, thi, xét nghiệm

GT GD C H L M O
tested /ˈtaɪmˌtes.tɪd/ = ADJECTIVE: khảo sát; USER: thử nghiệm, kiểm tra, được thử nghiệm, thử, kiểm

GT GD C H L M O
testing /ˈtes.tɪŋ/ = VERB: thử, thí nghiệm; USER: thử nghiệm, kiểm tra, xét nghiệm, thử, kiểm

GT GD C H L M O
text /tekst/ = NOUN: bản văn; USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
title /ˈtaɪ.tl̩/ = NOUN: chương sách, chức tước, chứng thư, tên một quyển sách; VERB: đề tên sách; USER: tiêu đề, danh hiệu, tên, danh, title

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
total /ˈtəʊ.təl/ = ADJECTIVE: tổng, chung, trọn, hoàn toàn, toàn thể; VERB: tổng cộng, cộng lại, tính gộp lại; NOUN: toàn bộ, toàn thể, tổng số; USER: tổng, tổng số, tổng, Total, tổng cộng

GT GD C H L M O
trends /trend/ = NOUN: hướng, chiều hướng, khuynh hướng; USER: xu hướng, các xu hướng, xu, xu thế, khuynh hướng

GT GD C H L M O
tts

GT GD C H L M O
type /taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu; USER: loại, kiểu, đi, chuyên đi

GT GD C H L M O
unbiased /ʌnˈbaɪəst/ = ADJECTIVE: không thiên vị; USER: không thiên vị, thiên vị, khách quan, thiên, không thiên

GT GD C H L M O
unique /jʊˈniːk/ = ADJECTIVE: chỉ có một, độc nhất, duy nhứt; USER: độc đáo, đặc biệt, duy, độc đáo của, duy nhất

GT GD C H L M O
uniquely /jʊˈniːk/ = USER: duy nhất, độc đáo, duy, riêng biệt, độc nhất

GT GD C H L M O
unit /ˈjuː.nɪt/ = NOUN: đơn vị, khối, một, một cái; USER: đơn vị, đơn vị, đơn, phận, unit

GT GD C H L M O
units /ˈjuː.nɪt/ = NOUN: đơn vị, khối, một, một cái; USER: đơn vị, các đơn vị, chiếc, đơn

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
user /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng

GT GD C H L M O
users /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử

GT GD C H L M O
using /juːz/ = NOUN: đang dùng; USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng

GT GD C H L M O
v /viː/ = USER: v, vs

GT GD C H L M O
vendor /ˈven.dər/ = USER: nhà cung cấp, cung cấp, bán, nhà bán, hãng

GT GD C H L M O
vendors /ˈven.dər/ = NOUN: người bán, làm kế bán; USER: nhà cung cấp, các nhà cung cấp, hãng, nhà sản xuất, bán hàng

GT GD C H L M O
versatility /ˈvɜː.sə.taɪl/ = NOUN: người hay thay đổi; USER: tính linh hoạt, linh hoạt, sự linh hoạt, đa năng, tính linh hoạt của

GT GD C H L M O
versions /ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch; USER: phiên bản, các phiên bản, phiên, bản, versions

GT GD C H L M O
vertical /ˈvɜː.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: đứng thẳng; USER: dọc, thẳng đứng, theo chiều dọc, đứng, chiều dọc

GT GD C H L M O
vii

GT GD C H L M O
visually /ˈvɪʒ.u.ə.li/ = USER: trực quan, thị, trực, thị giác, cách trực quan

GT GD C H L M O
vital /ˈvaɪ.təl/ = ADJECTIVE: cần cho sanh mạng, có thể chết, quan hệ đời sống, thuộc về sanh hoạt; USER: quan trọng, sống còn, trọng, sống, rất quan trọng

GT GD C H L M O
vocabulary /vəˈkæb.jʊ.lər.i/ = NOUN: tự vựng, ngữ vựng, số chữ trong ngành khoa học; ADJECTIVE: có thể phát âm được; USER: từ vựng, vốn từ vựng, vựng, Vocabulary, vốn từ

GT GD C H L M O
vocally

GT GD C H L M O
voice /vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói; VERB: bày tỏ; USER: giọng nói, tiếng nói, giọng, tiếng, thoại

GT GD C H L M O
vs = USER: vs, so, so với, này so

GT GD C H L M O
walt = USER: Walt, của Walt, hãng Walt,

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
were /wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
whole /həʊl/ = ADJECTIVE: bình an vô sự, khỏe mạnh; NOUN: tất cả, toàn thể; USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, hoàn toàn

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
within /wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong; PREPOSITION: ở trong, ở phía trong; USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong

GT GD C H L M O
words /wɜːd/ = NOUN: sự gây lộn; USER: từ, Nói cách, lời, những lời, chữ

GT GD C H L M O
world /wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ; USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới

GT GD C H L M O
would /wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn

GT GD C H L M O
x /eks/ = NOUN: chữ dùng về đại số học để chỉ số chưa biết đầu tiên, chữ thứ hai mươi bốn mẫu tự

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

289 words